Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất 2020
Bạn đang muốn chuyển nhượng quyền sử dụng đất? Những thông tin bạn cần nắm rõ và mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất năm 2020 là gì?
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất là liên quan đến các vấn đề pháp lý. Các bạn hãy tham khảo mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất 2020 của YouHomes để tránh xảy ra những rủi ro không đáng có trong quá trình chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Thế nào là chuyển nhượng quyền sử dụng đất?
Theo luật đất đai năm 2013: Chuyển quyền sử dụng đất là việc chuyển giao quyền sử dụng đất từ người này sang người khác thông qua các hình thức chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều kiện để thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Theo khoản 1 Điều 188 Luật Đất đai 2013 người sử dụng đất có quyền chuyển nhượng đất khi có đủ các điều kiện sau:
"Điều 188. Điều kiện thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất
1. Người sử dụng đất được thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất khi có các điều kiện sau đây:
a) Có Giấy chứng nhận, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 186 và trường hợp nhận thừa kế quy định tại khoản 1 Điều 168 của Luật này;
b) Đất không có tranh chấp;
c) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
d) Trong thời hạn sử dụng đất.
2. Ngoài các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này, người sử dụng đất khi thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; quyền thế chấp quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất còn phải có đủ điều kiện theo quy định tại các điều 189, 190, 191, 192, 193 và 194 của Luật này.
3. Việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất phải đăng ký tại cơ quan đăng ký đất đai và có hiệu lực kể từ thời điểm đăng ký vào sổ địa chính."
Theo đó, để thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bạn cần phải có những điều kiện sau:
- Đất chuyển nhượng không có tranh chấp.
- Người sử dụng đất phải có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với mảnh đất định chuyển nhượng rồi.
- Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.
- Mảnh đất định chuyển hượng phải nằm trong thời hạn sử dụng đất.
Lưu ý khi làm hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Giấy tờ pháp lý
Khi làm hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất cần lưu ý những giấy tờ tránh những giấy tờ giả hoặc không có hiệu lực pháp luật. Đặc biệt lưu ý các giấy tờ về chứng nhận quyền sử.
Các thông số về mảnh đất phải trùng khớp trên giấy tờ và trên thực tế. Người chuyển quyền sở hữu mảnh đất cho bạn phải được thể hiện trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Thông tin các bên ký hợp đồng
Những thông tin của các bên mua bán cần cung cấp đầy đủ và các giấy tờ liên quan như: sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, đăng ký kết hôn,...
Trong trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có tên của nhiều người thì cần yêu cầu sự có mặt của những người có tên trong quá trình làm giấy tờ chuyển nhượng, nếu không có mặt thì cần có giấy ủy quyền, công chứng để giảm thiểu rủi ro, đảm bảo tính pháp lý tránh tranh chấp sau này.
Tình trạng của nhà đất hiện tại
Bạn cần lưu ý kiểm tra kỹ xem ngôi nhà có đang bị tranh chấp không. Bạn có thể lên ủy ban nhân dân tại địa phương, phường/xã, quận/ huyện để kiểm chứng hoặc hỏi thăm những người dân đang sinh sống xung quanh đó.
Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
HỢP ĐỒNG SỐ: …………………CN
………….., ngày…..tháng……năm…….
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Ông (Bà): ................................................................................................sinh năm............................
- Chứng minh nhân dân số:......................do:..................................Cấp ngày:......tháng…….năm…...
- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………
2. Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Ông (Bà): ................................................................................................sinh năm............................
- Chứng minh nhân dân số:......................do:..................................Cấp ngày:......tháng…….năm…...
- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………
Hoặc Ông (Bà):
- Đại diện cho (đối với tổ chức): ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………..………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………… Fax...........................................(nếu có)
Thửa đất chuyển nhượng
- Diện tích đất chuyển nhượng: …………………………………………….. m2
- Loại đất: ……………………….Hạng đất (nếu có) .................................
- Thửa số: …………………………………………………………………………
- Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………..
- Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………………………………..
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ……………………….do..........................................cấp ngày........ tháng ........ năm…….
Tài sản gắn liền với đất (nếu có)
3. Hai bên nhất trí thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các cam kết sau đây :
- Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất (bằng số) ........................................................................,
(bằng chữ) .................................................................................................................................
- Giá chuyển nhượng tài sản : (nhà ở, công trình, vật kiến trúc, cây lâu năm và tài sản khác có trên đất) (bằng số) ...................................................................................................................................... ,
(bằng chữ) .......................................................................................................................... .........
- Tổng giá trị chuyển nhượng (bằng số) ..........................................................................................
(bằng chữ) ....................................................................................................................................
- Số tiền đặt cọc (nếu có) là (bằng số)............................................................................................. ,
(bằng chữ) ...................................................................................................................... .............
- Thời điểm thanh toán .....................................................................................................................
- Phương thức thanh toán: .............................................................................................................
- Bên chuyển nhượng phải chuyển giao đủ diện tích, đúng hiện trạng và các giấy tờ liên quan đến thửa đất chuyển nhượng và các tài sản kèm theo cho bên nhận chuyển nhượng khi hợp đồng này có hiệu lực.
- Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất (nếu không có thỏa thuận khác), tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ ghi nợ trước đây (nếu có), lệ phí địa chính theo quy định của pháp luật.
- Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trả đủ tiền, đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã cam kết.
- Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp lệ phí trước bạ.
4. Các cam kết khác :
- Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất xin cam đoan thửa đất có nguồn gốc hợp pháp, hiện tại không có tranh chấp, không thế chấp, không bảo lãnh, không góp vốn (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận). Nếu có gì man trá trong việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã thoả thuận và cam kết nói trên thì bên đó phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.
- Các cam kết khác........................................................................................................................
- Hợp đồng này lập tại .................................... ngày .... tháng ... năm ... thành ....... bản và có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận được chuyển nhượng.
Đại diện Bên chuyển nhượng Đại diện Bên nhận chuyển nhượng
Quyền Sử Dụng Đất Quyền Sử Dụng Đất
(Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có) (Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
Nội dung xác nhận của cơ quan Địa chính cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất chuyển nhượng:
- Về giấy tờ sử dụng: ……………………………………………………
- Về hiện trạng thửa đất: ………………………………………………..
Chủ sử dụng đất: ………………………………………………………..
Loại đất: …………………………………………………………………..
Diện tích: ………………………………………………………………….
Thuộc tờ bản đồ số: …………………………………………………….
Số thửa đất: ………………………………………………………………
Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp: …………………………
- Về điều kiện chuyển nhượng: ……………………………………….
Ngày ... tháng .... năm…… Ngày . . . . tháng . . . . năm . . .
CƠ QUAN ĐỊA CHÍNH CẤP HUYỆN TM. ỦY BAN NHÂN DÂN ............
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu) (ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
Trên đây là những thông tin và mẫu hợp đồng chuyển nhường quyền sử dụng đất mới nhất năm 2020, hi vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho các bạn để tránh những rủi ro không đáng có, giúp bạn và gia đình thực hiện giao dịch lớn này được suôn sẻ và an tâm về sau.
Có lẽ bạn nên đọc thêm
Có nên mua bán nhà ở xã hội không?
Những năm gần đây, các dự án nhà ở xã hội được triển khai và phát triển rộng rãi nhằm giúp người dân sở hữu nhà ở với mức giá mơ ước.Người được ủy quyền có quyền tự ý bán đất hay không?
Giấy ủy quyền, hợp đồng ủy quyền được sử dụng nhiều với các chủ thể khác nhau trong hoạt động mua bán nhà đất. Vì vậy cần tìm hiểu kĩ về các yếu tố liên quan đến ủy quyền.[Hỏi đáp] Nhà ở xã hội có bán được không?
Loại hình nhà ở xã hội khá phổ biến với sự hỗ trợ từ nhà nước những căn này thường có giá rất ưu đãi và hợp lý. Nhiều người dân vẫn băn khoăn liệu loại hình nhà này có mua bán được không.
BÌNH LUẬN